Bảng giá mua bán đất tại Tánh Linh Bình Thuận. Khi có ý định đầu tư vào bất động sản thì bước đầu tiên, chủ đầu tư cần tham khảo kỹ càng bảng giá đất của địa phương để có cái nhìn tổng quan về từng khu vực. Thông thường, bảng giá đất công bố sẽ thấp hơn với giá mua bán thực tế.
Tuy nhiên, đây chính là tiền đề để người mua có thể so sánh giá đất của từng cung đường, cũng như có sự đánh giá khách quan về giá đất đang chào bán. Vậy tại huyện Tánh Linh – Bình Thuận, bảng giá đất mới nhất như thế nào? Cùng tham khảo qua bài viết sau.
1. Bảng Giá Đất Ở Huyện Tánh Linh
Giá đất ở nông thôn khu vực 1 (Đơn vị: 1.000 đồng/m2)
Tên Xã | Vị trí | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
Nhóm | ||||||
Gia An | Nhóm 5 | 1.600 | 960 | 800 | 650 | 500 |
Đức Thuận, Đồng Kho, Nghị Đức | Nhóm 6 | 1.000 | 640 | 480 | 400 | 300 |
Suối Kiết, Gia Huynh, Đức Phú, Đức Bình, Huy Khiêm, Bắc Ruộng, Đức Tân | Nhóm 7 | 560 | 480 | 384 | 300 | 250 |
Măng Tố | Nhóm 8 | 320.000 | 280.000 | 230.000 | 200.000 | 180.000 |
La Ngâu | Nhóm 10 | 260.000 | 230.000 | 200.000 | 180.000 | 160.000 |
Giá đất ở nông thôn ven các trục đường giao thông chính (Đơn vị: 1.000 đồng/m2)
Địa bàn | Đoạn Đường | Giá đất | |
Từ | Đến | ||
I . Quốc lộ 55 | |||
Xã Đức Thuận | Giáp ranh giới thị trấn Lạc Tánh (đường mới) | Giáp ranh đất trụ sở Khu Bảo tồn thiên nhiên Núi Ông | 1.200 |
Ranh đất nhà Bác sĩ Dân (Giáp ranh giới thị trấn Lạc Tánh) | Giáp ranh giới trụ sở UBND xã Đức Thuận | 2.100 | |
Đất trụ sở UBND xã Đức Thuận | Hết ranh đất nhà nghỉ Mai Vàng | 1.350 | |
Giáp ranh đất nhà nghỉ Mai Vàng | Giáp ranh giới xã Đức Bình | 990 | |
Xã Đức Bình | Giáp ranh giới xã Đức Thuận | Giáp ranh đất bà Đào (thôn 1) | 720 |
Đất bà Đào (thôn 1) | Giáp ranh đất nhà bà Tánh (thôn 3) | 900 | |
Đất nhà bà Tánh (thôn 3) | Giáp ranh giới xã Đồng Kho | 720 | |
Xã Đồng Kho | Giáp ranh giới xã Đức Bình | Ngã ba nhà ông Phương | 1.170 |
Giáp ngã ba nhà ông Phương | Giáp cầu Tà Pao | 1.260 | |
Cầu Tà Pao | Giáp ranh đất Trạm Bảo vệ rừng | 2.430 | |
Đất Trạm Bảo vệ rừng | Giáp ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Tể | 900 | |
Đất nhà ông Nguyễn Văn Tể | Giáp ranh giới xã La Ngâu | 570 | |
Xã La Ngâu | Đất nhà ông Pha Răng Lợi | Cầu Đà Mỹ | 370 |
Các đoạn còn lại của xã | 360 | ||
II. Tỉnh lộ 717 | |||
Đồng Kho | Chợ Tà Pao (đầu đường ĐT 717 giáp QL 55) | Giáp ranh đất Trường THCS Đồng Kho | 1.530 |
Đất Trường THCS Đồng Kho | Giáp ranh đất Trường tiểu học Đồng Kho 1 | 1.170 | |
Đất Trường tiểu học Đồng Kho 1 | Giáp ranh giới xã Huy Khiêm | 720 | |
Xã Huy Khiêm | Giáp ranh giới xã Đồng Kho | Giáp ranh đất ông Nguyễn Phước Biên | 630 |
Đất ông Nguyễn Phước Biên | Giáp ranh đất Trường TH Huy Khiêm 1 | 700 | |
Đất Trường TH Huy Khiêm 1 | Giáp ranh đất ông Nguyễn Minh Bằng | 800 | |
Đất ông Nguyễn Minh Bằng | Giáp ranh đất ông Đỗ Văn Thông | 650 | |
Đất ông Đỗ Văn Thông | Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Phong | 600 | |
Đất ông Nguyễn Văn Phong | Giáp ranh giới xã Bắc Ruộng | 650 | |
Xã Bắc Ruộng | Giáp ranh giới xã Huy Khiêm | Giáp ranh đất ông Nguyễn Tống Hợi | 810 |
Đất ông Nguyễn Tống Hợi | Giáp ranh đất ông Nguyễn Xuân Trường | 1.100 | |
Đất ông Nguyễn Xuân Trường | Giáp cầu Sông Quận | 1.200 | |
Cầu Sông Quận | Giáp ranh giới xã Măng Tố | 1.100 | |
Xã Măng Tố | Giáp ranh giới xã Bắc Ruộng | Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Phổ | 1.450 |
Đất ông Nguyễn Văn Phổ | Giáp ranh giới xã Đức Tân | 1.700 | |
Xã Đức Tân | Giáp ranh giới xã Măng Tố | Giáp cầu Ông Quốc | 990 |
Cầu Ông Quốc | Giáp cầu Ông Hiển | 700 | |
Cầu Ông Hiển | Giáp ranh giới xã Nghị Đức | 400 | |
Xã Nghị Đức | Giáp ranh giới xã Đức Tân | Ngã ba nhà ông Lê Ngọc Vinh | 500 |
Giáp ngã ba nhà ông Lê Ngọc Vinh | Ngã ba nhà ông Mai Đình Tạo | 650 | |
Giáp ngã ba nhà ông Mai Đình Tạo | Giáp ranh giới xã Đức Phú | 540 | |
Xã Đức Phú | Giáp ranh giới xã Nghị Đức | Giáp ranh đất ông Lê Văn Thùy | 450 |
Đất ông Lê Văn Thùy | Giáp Ngã ba Plao (Giáp xã Mê Pu) | 570 | |
Ngã ba Plao (Giáp xã Mê Pu) | Giáp cầu Đạ Nga | 330 | |
Cầu Đạ Nga | Giáp ranh giới tỉnh Lâm Đồng | 370 | |
III. Tỉnh lộ 720 | |||
Xã Gia An | Giáp ngã ba đường Gia An – Bắc Ruộng | Giáp Cống ranh thôn 7 và thôn 8 | 700 |
Cống ranh thôn 7 và thôn 8 | Giáp cống ranh giới thôn 4, thôn 5 | 750 | |
Cống ranh giới thôn 4, thôn 5 | Ngã ba vào chùa Quảng Chánh | 1.100 | |
Giáp ngã ba vào chùa Quảng Chánh | Giáp trụ sở UBND xã Gia An | 1.250 | |
Trụ sở UBND xã Gia An | Hết ranh cây xăng Thuận Lợi | 1.400 | |
Giáp ranh cây xăng Thuận Lợi | Cống ranh giới thôn 1, thôn 2 | 1.250 | |
Cống ranh giới giữa thôn 1, thôn 2 | Hết ranh đất ông Võ Văn Minh | 800 | |
Các đoạn còn lại của xã | 600 | ||
Xã Gia Huynh | Cầu Ông Bê (ranh giới thị trấn Lạc Tánh) | Giáp ranh đất ông Bùi Văn Thu | 600 |
Đất ông Bùi Văn Thu | Giáp ranh đất bà Trần Thị Lộc | 1.000 | |
Đất bà Trần Thị Lộc | Giáp cầu (hết ranh đất bà Dậu) | 800 | |
Từ Cầu (đất ông Nguyễn Đức Tước) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đức | 550 | |
Giáp ranh đất Nguyễn Văn Đức | Giáp ranh đất ông Văn Công Thảo | 500 | |
Đất ông Văn Công Thảo | Hết ranh đất Trạm Y tế thôn 3 | 650 | |
Giáp ranh Trạm Y tế thôn 3 | Giáp ranh giới xã Suối Kiết | 500 | |
Xã Suối Kiết | Giáp ranh giới xã Gia Huynh | Giáp trụ sở Nông trường Sông Giêng | 450 |
Trụ sở Nông trường Sông Giêng | Giáp Đường vào nhà máy nước | 500 | |
Đường vào nhà máy nước | Giáp Cầu Trắng (ranh giới thôn 2, 3) | 450 | |
Cầu Trắng | Giáp đường Sắt | 500 | |
Đường Sắt | Cầu Đỏ (hết ranh giới huyện Tánh Linh) | 450 | |
IV. Tuyến đường liên xã Gia An – Gia Huynh | |||
Xã Gia An | Ngã tư thôn 7 | Ngã tư (Hết ranh đất nhà ông Đinh Tiên Hoàng | 600 |
Các đoạn còn lại của đường liên thôn | 500 | ||
V. Tuyến đường Gia Huynh – Bà Tá | |||
Xã Gia Huynh | Giáp ranh đất ông Huỳnh Ngự | Hết ranh đất ông Nguyễn Bé | 600 |
Giáp ranh đất ông Nguyễn Bé | Hết ranh đất ông Nguyễn Tấn Huân | 500 | |
Giáp ranh đất ông Nguyễn Tấn Huân | Hết ranh đất bà Vũ Thị Thanh | 400 | |
Giáp ranh đất bà Vũ Thị Thanh | Giáp ranh đất ông Vũ Mộng Phong | 300 | |
Đất ông Vũ Mộng Phong | Cuối đường | 400 | |
VI. Tuyến đường liên xã Bà Tá – Tân Hà | |||
Xã Gia Huynh | Từ đất nhà bà Trần Thị Hoa | Giáp kênh tiếp nước Biển
Lạc – Hàm Tân |
380 |
Từ kênh tiếp nước Biển Lạc – Hàm Tân | Giáp huyện Đức Linh | 200 | |
VII. Tuyến đường liên xã Nghị Đức – Đức Phú | |||
Xã Nghị Đức | Từ ranh giới xã Đức Tân | Hết ranh đất ông Nguyễn Ngọ | 650 |
Từ đất ông Nguyễn Ngọ | Hết ranh đất ông Phạm Trung Hiếu | 900 | |
Từ đất ông Phạm Trung Hiếu | Hết nhà ông Trần Duy Ngọc | 750 | |
Từ đất ông Trần Duy Ngọc | Giáp xã Đức Phú | 650 |
Giá đất ở đô thị – Thị trấn Lạc Tánh (Đơn vị: 1.000 đồng/m2)
STT | Tên Đường | Đoạn đường | Giá đất tham khảo | |
Từ | Đến | |||
1 | Đường số 13 | Ngã Ba Đài Tưởng Niệm | Trường Chinh | 2.5000 |
2 | Đường ĐT 720 | Phần còn lại | 1.000 | |
3 | Đường 25 tháng 12 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | Hết đường 25 tháng 12 (Quán cà phê Đồi Xanh) | 3.300 |
4 | Đường 25 tháng 12 | Ngân hàng An Bình | Giáp Cầu Suối Cát | 5.500 |
5 | Đường 25 tháng 12 | Cầu Suối Cát | Giáp ngã ba đường Thác Bà | 4.800 |
6 | Đường 25 tháng 12 | Ngã ba đường Thác Bà | Giáp ranh giới xã Đức Thuận | 3.400 |
7 | Đường số 16 | Giáp ngã ba Bệnh viện | Giáp ranh giới xã Đức Thuận | 900 |
8 | Đường số 15 | Giáp ngã ba Bệnh viện | Giáp ranh giới xã Đức Thuận | 700 |
9 | Đường Thác Bà | Đường 25 tháng 12 | Quốc lộ 55 | 1.850 |
10 | Đường Thác Bà | Giáp Quốc lộ 55 | Giáp ranh giới xã Đức Thuận | 1.200 |
11 | Nguyễn Huệ | Đường 25 tháng 12 | Hết chợ Lạc Tánh | 6.200 |
12 | Nguyễn Huệ | Cuối Chợ | Giáp đường Trần Hưng Đạo | 1.700 |
13 | Nguyễn Huệ | Nhà Bảo hiểm Bảo Việt | Ngã ba Công an huyện | 3.500 |
14 | Đường số 14 | Nhà nghỉ Kim Sơn | Trường Chinh | 2.000 |
15 | Trần Hưng Đạo | Ngã ba 10 căn | Hết ranh đất ông Đặng Trần Điểu | 1.200 |
16 | Trần Hưng Đạo | Ngã ba 10 căn | Giáp ranh đất Trường tiểu học Lạc Tánh 1 | 4.000 |
17 | Trần Hưng Đạo | Đất Trường tiểu học Lạc Tánh 1 | Giáp ngã ba đi Đồng Me | 2.300 |
18 | Trần Hưng Đạo | Ngã ba đường đi Đồng Me | Giáp ranh trường dân tộc Nội trú | 1.600 |
19 | Trần Hưng Đạo | Phần còn lại | 1.100 | |
20 | Trường Chinh | Trần Hưng Đạo | Chợ Lạc Tánh (giáp đường Nguyễn Huệ) | 5.500 |
21 | Quốc lộ 55 | Đường Trần Hưng Đạo | Ranh giới xã Đức Thuận | 1.300 |
22 | Quốc lộ 55 | Ngã ba Tân Thành (giáp đường ĐT 720) | Ranh giới xã Đức Thuận | 900 |
23 | Đường số 9 | Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Dân) | Hết ranh đất nhà ông Man Nem | 1.000 |
24 | Đường số 10 | Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Pháp) | Hết ranh đất nhà bà Nguyễn Thị Ngọc Nữ | 1.100 |
25 | Đường số 11 | Đường Trần Hưng Đạo (nhà ông Mạnh) | Hết ranh đất nhà ông
Quách Thái Thơm |
1.100 |
26 | Đường số 12 | Đường Trần Hưng Đạo | Hết ranh đất trường Tiểu học Lạc Tánh 1 | 1.200 |
27 | Đường số 7 | Đường 25 tháng 12 (đầu đường 25/12) | Hết ranh đất nhà ông
Đinh Tám |
900 |
28 | Đường phía Đông Kè Sông Cát | Giáp đường 25 tháng 12 | Giáp cầu khu phố Chăm | 1.000 |
29 | Đường phía Tây Kè Sông Cát | Giáp đường 25 tháng 12 | Giáp cầu khu phố Chăm | 1.200 |
30 | Đường số 19 | Đường Trần Hưng Đạo | Đường Thác Bà | 900 |
31 | Các con đường còn lại rộng hơn hoặc bằng 4 m | 800 | ||
32 | Khu dân cư Trại Cá | 4.000 | ||
33 | Khu dân cư Tum Le | 700 | ||
34 | Đất nằm tiếp giáp với tuyến đường số 13 và số 14 KDC Trại Cá | Đầu đường 25/12 | Cuối đường số 13 | 3.500 |
2. Giá Đất Sử Dụng Vào Mục Đích Thương Mại Dịch Vụ Du Lịch Huyện Tánh Linh
STT | Địa bàn | Khu vực | Giá đất tham khảo (VNĐ/m2) |
A | Nhóm đất du lịch ven biển (không có) | ||
B | Nhóm đất du lịch ven các hồ | ||
I | Vị trí 1: các khu du lịch có tiếp giáp hồ nước | ||
1 | Khu vực Thác Bà (Đức Thuận) và Đa Mi | 79.000 | |
II | Vị trí 2: các khu du lịch không có tiếp giáp hồ nước | 70% giá đất của vị trí 1 |
3. Giá Đất Sản Xuất Nông Nghiệp Huyện Tánh Linh
Đơn vị: đồng/m2
Vị trí đất | 1 | 2 | 3 | 4 |
Tên xã | ||||
I. Giá đất trồng lúa: | ||||
Gia An, Lạc Tánh | 49.600 | 44.000 | 32.000 | – |
Đức Tân, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, Đức Bình, Đức Thuận, Gia Huynh, Suối Kiết, La Ngâu | 40.000 | 35.200 | 28.000 | – |
II. Giá đất trồng cây hàng năm còn lại, đất nuôi trồng thủy sản (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất): | ||||
Gia An, Lạc Tánh | 52.000 | 39.000 | 29.500 | 25.000 |
Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết | 41.600 | 36.000 | 28.800 | 20.800 |
III. Giá đất trồng cây lâu năm (chưa bao gồm chi phí xây dựng cơ bản đã đầu tư trực tiếp trên đất để sản xuất): | ||||
Gia An, Lạc Tánh | 64.000 | 48.000 | 38.400 | 26.000 |
Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết | 48.000 | 41.600 | 35.200 | 24.000 |
4. Giá Đất Lâm Nghiệp Nằm Ngoài Các Khu Quy Hoạch Du Lịch Huyện Tánh Linh
(Đơn vị: đồng/m2)
Vị trí | 1 | 2 | 3 |
Tên xã | |||
I. Đất rừng sản xuất: | |||
Lạc Tánh | 61.500 | 26.000 | 15.000 |
Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết | 25.000 | 13.500 | 11.000 |
II. Đất rừng phòng hộ: | |||
Đức Tân, Gia Huynh, Đức Phú, Nghị Đức, Măng Tố, Bắc Ruộng, Huy Khiêm, Đồng Kho, La Ngâu, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết | 20.000 | 9.000 | 4.500 |
III. Đất rừng đặc dụng: | |||
Gia Huynh, Đức Bình, Đức Thuận, Suối Kiết, La Ngâu | 24.600 | 14.500 | 8.500 |
Có thể bạn quan tâm:
- Bảng Giá Mua Bán Đất Tại TP Phan Thiết, Bình Thuận Tham Khảo.
- Hướng Dẫn Tra Cứu Quy Hoạch Đất Tại Bình Thuận Mới Nhất.
- Giá mua bán đất tại Lagi Bình Thuận
- Tham khảo giá mua bán đất tại Hòa Thắng Bình Thuận
- Cơ hội đầu tư bất động sản tại huyện Hàm Thuận Nam Bình Thuận
- Giá mua bán đất tại Đức Linh Bình Thuận
Hiện đại, bất động sản tại huyện Tánh Linh vẫn khá “ảm đạm” so với các khu vực trung tâm như Tp Phan Thiết, Huyện Hàm Thuận Nam,… Tuy nhiên, với tiềm năng hiện tại của bất động sản của tỉnh Bình Thuận, nếu xét về lợi nhuận lâu dài thì đây cũng là một khu vực mà các chủ đầu tư nên cân nhắc.
Còn nếu đang tìm một dự án “hot”, khả năng sinh lời cao thì Thanh Long Bay là một trong những lựa chọn hàng đầu bạn không nên bỏ qua. Dự án này hiện đang được đánh giá rất cao bởi các điểm mạnh:
- Quy mô lên đến 90.3 ha với 2 mặt tiền (đường bờ biển 1.7m và trục ven biển quốc gia 1.5m).
- Pháp lý rõ ràng, lâu dài.
- Đa dạng loại hình sản phẩm như nhà phố thương mại, căn hộ, biệt thự, condotel, trung tâm thể thao biển, tổ hợp resort trọn gói, quảng trường biển, khách sạn 5*, viện an dưỡng, spa, villa biển, beach club và bến du thuyền với nhiều tiện ích cao cấp.
- Giá thành hợp lý với chính sách thanh toán hấp dẫn.
Nếu quan tâm đên Thanh Long Bay Phan Thiết, bạn có thể tham khảo thêm bài viết: Tổng Quan Dự Án Thanh Long Bay.
Hy vọng những chia sẻ trên sẽ có ích, chúc bạn sớm có những quyết định đầu tư chính xác!
Dự Án Đang Triển Khai: Celadon City | Diamond Centery | Diamond Alnata | Diamond Brilliant | Skylinked Villa Celadon City | Shophouse Diamond Celadon City | Thanh Long Bay | The Sound | The Song Thanh Long Bay | The Sea Thanh Long Bay | Wyndham Coast Thanh Long Bay | Nova World Phan Thiết | Lagi New City | Wyndham Garden Phú Quốc | Bất Động Sản Online 24h | Tập đoàn Nam Group | Casilla Thanh Long Bay | Shoptel Thanh Long Bay